STT
|
Tên tác giả
|
Tên bài
|
Số T/C
|
Trang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
CHÍNH TRỊ - AN NINH CHÂU ÂU
|
1
|
NGUYỄN AN HÀ & VŨ MAI PHƯƠNG
|
Một số xu thế chính trong phát triển quan hệ Việt Nam - EU tới 2030
|
1 (244)
|
3
|
2
|
LÊ THÀNH NAM
|
Thái độ của chính khách nước Pháp trước biến động chính trị trong đế chế Anh - trường hợp cuộc đấu tranh của các thuộc địa Bắc Mỹ (1775-1783)
|
1 (244)
|
16
|
3
|
NGUYỄN ANH CƯỜNG
|
Hiểu về chủ nghĩa dân túy phương Tây
|
2 (245)
|
4
|
4
|
ĐINH CÔNG TUẤN
|
Nguồn gốc ra đời, những biểu hiện của chủ nghĩa dân túy ở châu Âu hiện nay và những cảnh báo cho Việt Nam
|
2 (245)
|
17
|
5
|
NGUYỄN HẢI LƯU
|
Tranh chấp chủ quyền trên biển Đông Địa Trung Hải giữa Hy Lạp, Cộng hoà Síp với Thổ Nhĩ Kỳ và một số vấn đề đặt ra
|
3 (246)
|
3
|
6
|
TRẦN MINH HOÀNG
|
Nước Pháp trước những thách thức của Hồi giáo
|
3 (246)
|
12
|
7
|
ĐINH MẠNH TUẤN & DƯƠNG THÁI HẬU
|
Kinh tế Pháp năm 2020: Chịu tác động nặng nề của dịch Covid-19 và dần phục hồi về mức trước khủng hoảng
|
4 (247)
|
3
|
8
|
TRẦN NGỌC DŨNG & NGUYỄN DUY THÁI
|
Nguồn tư liệu gốc tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia Anh về vấn đề dân tị nạn Việt Nam tại Anh
|
4 (247)
|
13
|
9
|
NGUYỄN CAO THANH
|
Alexis De Tocqueville và nền dân chủ ở Mỹ
|
5 (248)
|
3
|
10
|
TRẦN THỊ THU THƯƠNG
|
Cạnh tranh ảnh hưởng Nga - Trung tại Trung Á từ 2014 đến nay
|
6 (249)
|
3
|
11
|
HOÀNG VŨ LINH CHI & HỒ THANH HƯƠNG
|
Một số thách thức ứng dụng trí tuệ nhân tạo ở Liên minh Châu Âu
|
6 (249)
|
19
|
12
|
NGUYỄN HỒNG QUÂN
|
Mỹ và NATO rút quân khỏi Afghanistan: Thách thức và cơ hội đối với Liên bang Nga
|
7 (250)
|
3
|
13
|
NGUYỄN THỊ HẠNH & NGUYỄN NGỌC HẢI ANH
|
Ngoại giao kinh tế của Liên minh Châu Âu với Việt Nam từ năm 2010 đến nay
|
7 (250)
|
17
|
14
|
NGUYỄN ANH TUẤN
|
Những thay đổi trong chính sách đối ngoại của Ukraine từ khi độc lập đến nay (1991-2021)
|
8 (251)
|
3
|
15
|
VŨ TUẤN HƯNG & NGUYỄN DANH NAM & UÔNG THỊ NGỌC LAN
|
Quy hoạch không gian biển - Kinh nghiệm Châu Âu và hàm ý chính sách cho Việt Nam
|
8 (251)
|
19
|
16
|
NGUYỄN HẢI LƯU
|
Nga rút khỏi Hiệp ước Bầu trời mở (OST) và những hàm ý đặt ra
|
9 (252)
|
3
|
17
|
ĐẶNG THỊ PHƯƠNG HOA
|
Chính sách hợp tác quốc tế về vaccine chống COVID-19 của Việt Nam
|
9 (252)
|
14
|
18
|
LÊ DUY THẮNG
|
Một số vấn đề xung quan việc Hoa Kỳ và Nga tuyên bố rút khỏi Hiệp ước “Bầu trời mở”
|
10 (253)
|
3
|
19
|
ĐẶNG THỊ PHƯƠNG HOA
|
Hướng đến nền kinh tế số ở Liên bang Nga: Một số vấn đề thực thi chính sách
|
10 (253)
|
12
|
20
|
ĐỖ NGỌC THUỶ
|
Tiến trình ngoại giao và pháp lý quốc tế trong vấn đề chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo, không theo quy định
|
11 (254)
|
3
|
21
|
HỒ THANH HƯƠNG & HOÀNG VŨ LINH CHI & TRẦN THỊ THU HUYỀN
|
Dự thảo Đạo luật trí tuệ nhân tạo của EU
|
11 (254)
|
10
|
22
|
VŨ THỤY TRANG
|
Một số định hướng cơ bản của Nga về số hoá nền giáo dục giai đoạn hiện nay và thách thức
|
12 (255)
|
3
|
23
|
HÀ HOÀNG HẢI
|
Thế và lực của Liên minh Châu Âu trong 5 năm tới (2021-2025)
|
12 (255)
|
14
|
KINH TẾ - PHÁP LUẬT CHÂU ÂU
|
24
|
HỒ THỊ THU HUYỀN
|
Đại dịch Covid-19 và những tác động tới thị trường lao động Vương quốc Anh
|
1 (244)
|
28
|
25
|
NGUYỄN VĂN QUÂN & VÕ THỊ HOÀI
|
Khuôn khổ pháp lý về kiểm soát xung đột lợi ích trong hoạt động công vụ của Cộng hoà Pháp
|
1 (244)
|
37
|
26
|
ĐỖ HƯƠNG LAN & NGUYỄN THỊ NHẬT THU
|
Hợp tác kinh tế Nga - Trung trong thời kỳ mới
|
1 (244)
|
46
|
27
|
NGUYỄN THANH LAN & ĐINH THỊ NGỌC LINH
|
Chủ nghĩa dân túy ở Liên minh Châu Âu
|
2 (245)
|
31
|
28
|
NGUYỄN HỒNG BẮC
|
Những biểu hiện của dân túy ở châu Âu
|
2 (245)
|
43
|
29
|
NGUYỄN THỊ HỒNG MINH
|
Ảnh hưởng của văn hóa chính trị đến mô hình dân chủ xã hội Bắc Âu
|
3 (246)
|
20
|
30
|
TRỊNH THỊ HIỀN
|
Quỹ tài chính của bảo hiểm xã hội cho nông dân ở Hy Lạp
|
3 (246)
|
27
|
31
|
NGUYỄN VIỆT LONG
|
Brainport Navigator: Chương trình đột phá kinh tế xã hội, liên kết 21 địa phương vùng Brainport, Hà Lan
|
4 (247)
|
23
|
32
|
VŨ BÌNH MINH & TRẦN THỊ THẢO
|
Chiến lược chuyển đổi số của Liên minh Châu Âu và một số khuyến nghị đối với Việt Nam
|
4 (247)
|
32
|
33
|
VŨ TUẤN HƯNG & NGUYỄN XUÂN BẮC
|
Phát triển nhân lực số trong bối cảnh kinh tế số ở Châu Âu và hàm ý chính sách cho Việt Nam
|
5 (248)
|
16
|
34
|
TRẦN THẾ TUÂN
|
Những thách thức từ EVFTA đối với ngành chế biến gỗ xuất khẩu Việt Nam
|
5 (248)
|
29
|
35
|
LÊ VĂN TUYÊN
|
Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Liên minh Châu Âu trong bối cảnh triển khai EVFTA: Thách thức về rào cản và kiến nghị
|
6 (249)
|
30
|
36
|
VŨ THỤY TRANG
|
Đối thoại năng lượng Nga - EU: Hiệu quả và những vấn đề đặt ra
|
7 (250)
|
33
|
37
|
NGUYỄN THỊ THƠM & TRỊNH THỊ PHƯỢNG
|
Xu hướng sụt giảm tỷ lệ sinh và già hóa dân số tại các nước Liên minh Châu Âu
|
7 (250)
|
48
|
38
|
BÙI VIỆT HƯNG & NGUYỄN CHIẾN THẮNG
|
Hiệp định thương mại tự do EU - Hàn Quốc (EUKFTA) sau 10 năm thực hiện: Một số gợi ý đối với Việt Nam
|
8 (251)
|
37
|
39
|
NGUYỄN VIỆT LONG & ĐOÀN THỊ ÁNH NGỌC
|
Gắn khởi nghiệp đổi mới sáng tạo với đột phá kinh tế xã hội: Trường hợp đề án Thành phố thông minh Bình Dương 2016-2021
|
8 (251)
|
53
|
40
|
NGUYỄN VINH HƯNG
|
Pháp luật về công ty cổ phần tại Cộng hòa Pháp
|
8 (251)
|
64
|
41
|
NGUYỄN VĂN LỊCH & TRẦN THỊ AN & VŨ THỊ THU THẢO
|
Tranh chấp giữa Airbus - Boeing
|
9 (252)
|
36
|
42
|
NGUYỄN CHIẾN THẮNG & NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG
|
Quan hệ Liên minh Châu Âu - ASEAN: Thực trạng và triển vọng
|
9 (252)
|
47
|
43
|
NGUYỄN HỒNG QUÂN
|
Chiến lược Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương của Pháp và quan hệ Pháp - Ấn Độ
|
9 (252)
|
60
|
44
|
TRẦN THỊ THU HUYỀN
|
Kinh nghiệm phát triển du lịch bền vững ở CHLB Đức qua mô hình tại Công viên quốc gia đảo Usedom
|
10 (253)
|
25
|
45
|
VŨ THANH HÀ
|
Số hóa và bảo tàng ảo ở Châu Âu: xu hướng và thách thức
|
10 (253)
|
37
|
46
|
TRẦN THỊ KHÁNH HÀ
|
Hỗ trợ hội nhập người tị nạn tại Liên bang Đức từ khủng hoảng nhập cư năm 2015
|
11 (254)
|
19
|
47
|
NGUYỄN CHIẾN THẮNG & HOA HỮU CƯỜNG & CHỬ THỊ NHUẦN
|
Kinh nghiệm phòng, chống dịch COVID-19 của một số quốc gia châu Âu
|
11 (254)
|
28
|
48
|
ĐÀO BẢO NGỌC
|
Trí tuệ nhân tạo và những vấn đề đặt ra với pháp luật Châu Âu
|
12 (255)
|
20
|
49
|
NGUYỄN CHIẾN THẮNG & PHẠM HÙNG TIẾN & HOA HỮU CƯỜNG & BÙI VIỆT HƯNG
|
Thực hiện trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La qua Bộ tiêu chí đánh giá
|
12 (255)
|
31
|
LỊCH SỬ - VĂN HÓA - XÃ HỘI CHÂU ÂU
|
50
|
NGUYỄN ĐỨC CHIỆN
|
Mâu thuẫn xã hội qua góc nhìn của một số học giả phương Tây
|
1 (244)
|
61
|
51
|
TRẦN THỊ KHÁNH HÀ
|
Bản sắc châu Âu và chủ nghĩa dân tuý tại EU hiện nay
|
2 (245)
|
57
|
52
|
LÊ QUANG MINH, LÊ MINH QUANG & PHÙNG CHÍ KIÊN
|
Sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân túy tại Italy những năm gần đây: nguyên nhân và dự báo
|
2 (245)
|
70
|
53
|
ĐỖ THỊ THỦY & HÀ VĂN LỰC
|
Sự điều chỉnh trong chính sách an ninh nước nhỏ của Thụy Sĩ sau Chiến tranh lạnh
|
3 (246)
|
36
|
54
|
NGUYỄN ÁNH HỒNG MINH
|
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học ở Đức hiện nay
|
3 (246)
|
51
|
55
|
NGUYỄN THỊ THU HÀ
|
Bí quyết thu hút và giữ chân nhân tài của EU: Một số gợi ý cho Việt Nam
|
4 (247)
|
42
|
56
|
NGUYỄN MINH HẠNH, LÊ THỊ HỒNG NGỌC, PHẠM THỊ LAN ANH, NGÔ TRẦN QUỲNH CHI & DƯƠNG CÔNG DOANH
|
Mối quan hệ giữa yếu tố tâm lý và quyết định sử dụng hình thức học tập Blended Learning trong bối cảnh đại dịch Covid-19
|
4 (247)
|
55
|
57
|
NGUYỄN THỊ NGA & LÝ THỊ THU NGUYỆT & NGUYỄN HUY HOÀNG
|
Nguồn tài chính của Mỹ và những tác động đối với tình hình tái thiết nước Đức sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất (1924-1929)
|
5 (248)
|
43
|
58
|
ĐOÀN THỊ HÀ
|
Sự phân hóa xã hội trong không gian đô thị: Nghiên cứu trường hợp về rạp chiếu phim ở New York (Mỹ) và Flanders (Bỉ)
|
5 (248)
|
58
|
59
|
PHẠM NGỌC HIỀN
|
Luật tam duy nhất trong kịch phương Tây và sự vận dụng ở Việt Nam
|
5 (248)
|
67
|
60
|
TRẦN NGỌC DŨNG
|
Các cuộc cải cách quân sự ở Phổ thế kỷ XIX
|
6 (249)
|
43
|
61
|
BÙI LAN HƯƠNG
|
Nghệ thuật tranh biện của các nhà triết học Hy-La cổ đại và giá trị tham khảo đối với việc nâng cao năng lực tư duy phản biện cho sinh viên Việt Nam hiện nay
|
6 (249)
|
58
|
62
|
NGUYỄN CAO THANH
|
“Cultural turn” - bước ngoặt văn hóa trong ngoại giao và quan hệ quốc tế (?)
|
7 (250)
|
59
|
63
|
TRẦN THỊ THẢO
|
Tư tưởng tự do của Jean-Paul Sartre: Sự phản tư của đời sống tinh thần châu Âu nửa đầu thế kỷ XX
|
7 (250)
|
71
|
64
|
ĐINH NGUYỄN AN
|
Quan điểm của Pháp về việc học sinh sử dụng điện thoại di động trong giờ học: Liên hệ thực tiễn vấn đề này ở Việt Nam hiện nay
|
7 (250)
|
85
|
65
|
NGUYỄN ĐỨC CHIỆN & LÊ QUÝ DƯƠNG
|
Vấn đề an toàn cuộc sống/an toàn xã hội nhìn từ xung đột cộng đồng và tệ nạn xã hội: Tổng quan một số nghiên cứu ở Phương Tây
|
8 (251)
|
79
|
66
|
NGUYỄN THỊ THIỆN TRÍ
|
Lịch sử hình thành và phát triển chế độ tự quản đô thị ở các quốc gia châu Âu
|
9 (252)
|
72
|
67
|
BÙI THỊ ÁNH VÂN
|
Trận chiến sông Sajó (1241) và những hệ lụy lịch sử
|
10 (253)
|
47
|
68
|
HOÀNG VĂN DŨNG & NGUYỄN NHƯ TRANG
|
Pierre Bourdieu và vốn văn hóa
|
10 (253)
|
57
|
69
|
LÊ TRỌNG TUYẾN & NGUYỄN VĂN HẢI
|
Học thuyết của V.I.Lênin về bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa và sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
11 (254)
|
39
|
70
|
BÙI VIỆT HƯNG & HỒ THỊ THU HUYỀN & NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG
|
Chính sách phát triển làng thông minh ở Liên minh Châu Âu
|
11 (254)
|
47
|
71
|
PHẠM HỒNG LONG & LÊ THỊ HUYỀN TRANG
|
Thị trường khách du lịch Tây Ban Nha và những yêu cầu đối với việc phát triển nguồn nhân lực
|
12 (255)
|
46
|
72
|
NGUYỄN THU NGHĨA
|
Tư tưởng của C.Mác về giá trị thẩm mỹ và sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam vào định hướng giá trị thẩm mỹ hiện nay
|
12 (255)
|
58
|
QUAN HỆ VIỆT NAM - CHÂU ÂU
|
73
|
NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG & LÊ THỊ NGỌC YẾN
|
Kinh nghiệm của pháp về tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở và một vài kiến nghị cho Việt Nam
|
1 (244)
|
72
|
74
|
ĐINH CÔNG HOÀNG & NGUYỄN THỊ QUỲNH HOA
|
Phát triển xuất khẩu thủy sản của Việt Nam: Thực trạng và một số khuyến nghị chính sách trong bối cảnh thực thi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA)
|
1 (244)
|
83
|
75
|
HỒ THỊ THU THẢO
|
Nhìn lại sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân túy ở châu Âu thông qua sự kiện Brexit
|
2 (245)
|
84
|
76
|
NGUYỄN VĂN LỊCH & NGÔ THỊ QUYÊN
|
Tác động của chủ nghĩa dân túy đối với kinh tế nước Anh
|
2 (245)
|
96
|
77
|
HÀ VĂN HỘI & PHẠM XUÂN HOAN
|
Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Vương quốc Anh và những ảnh hưởng đến thương mại - đầu tư của Việt Nam
|
3 (246)
|
61
|
78
|
LƯƠNG THỊ HỒNG
|
Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Cộng hoà dân chủ Đức trong giai đoạn 1950-1975
|
3 (246)
|
74
|
79
|
ĐỖ HƯƠNG LAN
|
Việt Nam và Liên bang Nga trong hội nhập kinh tế Á - Âu và châu Á - Thái Bình Dương
|
3 (246)
|
82
|
80
|
NGUYỄN THỊ HỒNG NHẬT
|
Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới và những tác động tới pháp luật Việt Nam
|
4 (247)
|
68
|
81
|
NGUYỄN TRUNG THÀNH
|
Báo Nhân dân trong công tác tuyên truyền đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới
|
4 (247)
|
82
|
82
|
NGUYỄN VINH HƯNG & NGUYỄN VĂN PHƯỚC
|
Quy chế pháp lý của thành viên hợp danh trong công ty hợp danh theo Luật Doanh nghiệp năm 2020
|
4 (247)
|
90
|
83
|
ĐỖ THỊ HƯƠNG & NGUYỄN THỊ THƠ
|
Ảnh hưởng của tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm tới xuất khẩu chè Việt Nam sang EU
|
4 (247)
|
100
|
84
|
ĐÀO HƯƠNG THỦY
|
Hợp tác giáo dục giữa Việt Nam và Cộng hoà Liên bang Đức giai đoạn từ 1990 đến nay
|
5 (248)
|
76
|
85
|
NGUYỄN VIỆT LONG
|
Tổng công ty Becamex tại Bình Dương: Doanh nghiệp cùng nhà nước phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
6 (249)
|
68
|
86
|
NGUYỄN VĂN LAN
|
Quan hệ Việt - Nga: Hai mươi năm nhìn lại
|
6 (249)
|
78
|
87
|
NGUYỄN VIỆT LONG
|
Doanh nghiệp cùng nhà nước xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, phát triển kinh tế xã hội: Nghiên cứu trường hợp Tổng công ty Becamex tại Bình Dương
|
7 (250)
|
94
|
88
|
TRƯƠNG THỊ THUÝ BÌNH
|
Những thách thức đối với Chính phủ Việt Nam khi thực hiện các cam kết về mua sắm chính phủ trong EVFTA - một FTA thế hệ mới
|
8 (251)
|
92
|
89
|
ĐẶNG THÁI BÌNH & NGUYỄN THỊ HIÊN
|
Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam khi triển khai thực thi EVFTA
|
9 (252)
|
87
|
90
|
ĐINH MẠNH TUẤN & DƯƠNG THÁI HẬU
|
Quan hệ thương mại và đầu tư Việt Nam - Liên bang Nga: Những thuận lợi và thách thức sau khi triển khai
FTA giữa Việt Nam với các nước Liên minh Kinh tế Á - Âu
|
9 (252)
|
101
|
91
|
TRẦN THẾ TUÂN
|
Kinh nghiệm phát triển cơ sở hạ tầng logistics ở Hà Lan và những gợi ý cho Việt Nam
|
10 (253)
|
69
|
92
|
HOA HỮU CƯỜNG
|
Phát triển thương mại điện tử trong kinh doanh nông nghiệp tại Ba Lan
|
10 (253)
|
79
|
93
|
NGUYỄN THANH LAN
|
Tác động của đại dịch COVID-19 đến Nga và cộng đồng người Việt Nam ở Liên bang Nga
|
11 (254)
|
58
|
94
|
ĐINH CÔNG HOÀNG & HOÀNG THỊ VÂN ANH
|
Triển vọng xuất khẩu gạo sang thị trường EU trong bối cảnh thực thi EVFTA
|
11 (254)
|
69
|
95
|
ĐINH THỊ NGỌC BÍCH
|
Chiến lược cải tổ hợp tác phát triển của CHLB Đức hướng tới nghị sự 2030 (BMZ 2030) và tác động tới Việt Nam
|
12 (255)
|
67
|
96
|
DƯƠNG THÁI HẬU & TRƯƠNG THÚY BÌNH
|
Thực thi EVIPA: Cơ hội và thách thức đặt ra từ cơ chế giải quyết tranh chấp
|
12 (255)
|
76
|
THÔNG TIN
|
97
|
|
Công bố và trao quyết định bổ nhiệm Quyền Tổng biên tập Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
4 (247)
|
112
|
98
|
|
Hội thảo quốc tế: “Mô hình chuỗi cung ứng ngắn và chính sách chuỗi cung ứng ngắn ở một số nước Liên minh Châu Âu: Hàm ý chính sách cho Việt Nam”
|
6 (249)
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|