STT
|
Tên tác giả
|
Tên bài
|
Số T/c
|
Trang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
Lễ công bố Quyết định bổ nhiệm chức vụ Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
11 (230)
|
3
|
CHÍNH TRỊ - AN NINH CHÂU ÂU
|
2
|
NGUYỄN AN HÀ
|
Tình hình EU năm 2018 và triển vọng năm 2019
|
1 (220)
|
3
|
3
|
TRỊNH THỊ HIỀN &
CHỬ THỊ NHUẦN &
PHẠM VĂN PHÚ
|
Một số vấn đề chính trị nổi bật ở Liên minh Châu Âu năm 2018 và dự báo năm 2019
|
1 (220)
|
13
|
4
|
LÊ DUY THẮNG
|
Một số vấn đề xung quanh việc Mỹ rút khỏi Hiệp ước Các lực lượng hạt nhân tầm trung
|
2 (221)
|
3
|
5
|
TRỊNH QUÂN
|
Sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân túy ở Ba Lan những năm gần đây
|
2 (221)
|
15
|
6
|
NGUYỄN AN HÀ
|
Điều chỉnh chiến lược của Nga từ sau khủng hoảng Ukraina và tác động
|
3 (222)
|
3
|
7
|
PHẠM VĂN DŨNG
|
Vai trò của các think tank trong hoạch định chính sách tại Pháp
|
3 (222)
|
18
|
8
|
NGUYỄN HẢI LƯU
|
Thực tiễn tăng cường hội nhập quốc phòng của EU và một số hàm ý chính sách
|
4 (223)
|
3
|
9
|
TRỊNH THỊ HIỀN &
PHẠM QUỲNH CHINH
|
Vận động hành lang ở Đức
|
4 (223)
|
17
|
10
|
LÊ VĂN MỸ &
NGUYỄN MINH CAO
|
Vai trò của Nga với những vấn đề an ninh Đông Á
|
5 (224)
|
3
|
11
|
PHAN THỊ THU DUNG
|
Lợi ích quốc gia trong cạnh tranh quyền lực theo thuyết hiện thực
|
5 (224)
|
14
|
12
|
TRẦN ĐÌNH HƯNG
|
Brexit: Chặng đường chông gai của nước Anh
|
6 (225)
|
3
|
13
|
NGUYỄN THANH LAN & NGUYỄN THANH HƯƠNG
|
Tác động về kinh tế của Brexit đến Liên minh Châu Âu và Vương quốc Anh
|
6 (225)
|
14
|
14
|
HỒ THỊ THU HUYỀN &
LÊ THỊ KIM OANH
|
Thị trường lao động ở Vương quốc Anh trong bối cảnh Brexit hiện nay và một số thách thức đặt ra
|
6 (225)
|
28
|
15
|
NGUYỄN QUANG THUẤN
|
Toàn cầu hóa và một số tác động tới quan hệ Việt - Nga
|
7 (226)
|
3
|
16
|
LÊ VĂN TUYÊN &
BÙI HỒNG HẠNH
|
Hệ quả cuộc khủng hoảng di cư đối với châu Âu và bài học kinh nghiệm
|
7 (226)
|
15
|
17
|
ĐINH CÔNG TUẤN
|
Xung lực mới cho mối quan hệ đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam - Liên bang Nga - rà soát việc thực hiện các điều ước quốc tế Việt - Nga 2001-2018
|
8 (227)
|
3
|
18
|
NGUYỄN NHÂM
|
Thấy gì từ quan hệ NATO - Mỹ?
|
8 (227)
|
13
|
19
|
NGUYỄN CAO THANH
|
70 năm Hiến pháp Cộng hòa Liên bang Đức cơ chế giảm tốc chính trị để bảo vệ tự do và pháp quyền
|
9 (228)
|
3
|
20
|
TRỊNH THỊ HIỀN
|
Các tổ chức xã hội dân sự ở Slovakia
|
9 (228)
|
12
|
21
|
BÙI HẢI ĐĂNG &
HUỲNH TÂM SÁNG
|
Quan hệ Việt Nam - Đức: Một số điểm nhấn và triển vọng
|
10 (229)
|
3
|
22
|
VŨ HỒNG NHUNG
|
Lý thuyết chính trị xanh trong hợp tác ứng phó biến đổi khí hậu
|
10 (229)
|
16
|
23
|
BÙI THỊ THẢO
|
Hợp tác quốc phòng - an ninh Việt Nam - EU hai thập niên đầu thế kỷ XXI: Động lực và triển vọng
|
11 (230)
|
6
|
24
|
CHU THANH VÂN
|
“Nội các bóng” trong nền chính trị Anh - một góc nhìn lịch sử
|
11 (230)
|
15
|
25
|
ĐINH CÔNG TUẤN &
LÊ ĐẮC SƠN
|
Thúc đẩy hợp tác toàn diện Việt Nam - Liên minh Châu Âu trong bối cảnh quốc tế mới
|
12 (231)
|
3
|
26
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG
|
Pháp và chiến dịch quân sự tại Mali
|
12 (231)
|
15
|
KINH TẾ - PHÁP LUẬT CHÂU ÂU
|
27
|
NGUYỄN NHÂM
|
Châu Âu 2018: Nhìn lại một số điểm nhấn quan trọng
|
1 (220)
|
24
|
28
|
NGUYỄN THỊ THU HÀ
|
Một số đánh giá bước đầu về Chiến lược kết nối Á-Âu của Liên minh Châu Âu
|
1 (220)
|
36
|
29
|
HỒ THU THẢO
|
Chính sách nhập cư châu Âu: các yếu tố định hình và nguyên nhân thất bại
|
2 (221)
|
24
|
30
|
NGUYỄN THỊ TRANG
|
Hệ thống chính trị của Liên minh Châu Âu hậu Brexit
|
2 (221)
|
35
|
31
|
CHU THANH VÂN
|
Brexit: Nguyên nhân, kết quả và những hàm ý cho chủ nghĩa khu vực và toàn cầu hóa
|
3 (222)
|
30
|
32
|
HỒ THỊ THU HUYỀN
|
Chia sẻ chủ quyền quốc gia trong lĩnh vực an ninh đối ngoại ở Liên minh Châu Âu
|
3 (222)
|
42
|
33
|
TRẦN THỊ THẢO &
ĐINH MẠNH TUẤN
|
Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ và khởi sự doanh nghiệp tại Liên minh Châu Âu trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
4 (223)
|
28
|
34
|
HOÀNG XUÂN TRUNG
|
Tác động của tự do hóa thương mại đến đầu tư trực tiếp nước ngoài ở các nước Đông và Trung Âu giai đoạn 1993-2003
|
4 (223)
|
39
|
35
|
BÙI VIỆT HƯNG
|
Tích tụ ruộng đất trong phát triển kinh tế nông thôn ở Ba Lan trong những năm đầu thực hiện chuyển đổi nền kinh tế
|
5 (224)
|
22
|
36
|
ĐOÀN THỊ THU HƯƠNG
|
Một số thách thức trong việc triển khai chính sách quốc phòng và an ninh chung (2007-2018)
|
5 (224)
|
32
|
37
|
HÀ THỊ VÂN ANH & NGUYỄN THỊ QUỲNH ANH
|
Tác động của sự kiện Brexit đến đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Anh
|
6 (225)
|
40
|
38
|
PHAN THỊ THU HIỀN
|
Dự báo tác động của Brexit đến hoạt động xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sang Liên minh Châu Âu và Anh
|
6 (225)
|
52
|
39
|
BÙI HẢI ĐĂNG &
HUỲNH TÂM SÁNG
|
Những nhân tố tác động đến xu hướng liên kết của EU hậu Brexit trong trung hạn (2019-2025)
|
6 (225)
|
61
|
40
|
TRỊNH THỊ HIỀN
|
Nghị viện Châu Âu giai đoạn hậu Brexit
|
6 (225)
|
74
|
41
|
ĐẶNG MINH ĐỨC &
TRẦN NAM TRUNG
|
Bảo hiểm xã hội cho người nông dân ở Ba Lan dưới góc nhìn công bằng phân phối
|
7 (226)
|
24
|
42
|
ĐINH MẠNH TUẤN & TRỊNH THỊ PHƯỢNG
|
Quan điểm và kế hoạch của các doanh nghiệp Vương quốc Anh đối với sự kiện Brexit
|
8 (227)
|
23
|
43
|
NGUYỄN HẢI LƯU
|
Cơ chế về rà soát đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của EU và một số hàm ý chính sách
|
8 (227)
|
34
|
44
|
PHẠM NGUYÊN MINH & ĐINH CÔNG HOÀNG
|
Kinh nghiệm phát triển xuất khẩu bền vững mặt hàng rau quả sang thị trường EU của một số nước và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam
|
9 (228)
|
20
|
45
|
NGUYỄN THỊ HÒA MAI
|
Năng lượng tái tạo ở Na Uy
|
9 (228)
|
33
|
46
|
NGUYỄN THỊ NGỌC
|
Kiểm soát chất thải rắn đô thị ở Tây Ban Nha giai đoạn 2005-2015
|
10 (229)
|
26
|
47
|
TRẦN THỊ THỦY
|
Brexit: Cơ hội và thách thức đối với xuất khẩu hàng dệt may, da giày Việt Nam vào Vương quốc Anh
|
10 (229)
|
36
|
48
|
NGUYỄN DUY LỢI & TRẦN THỊ XUÂN ANH &
NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG
|
Công nghệ tài chính (Fintech) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 ở một số nước châu Âu, châu Á và Mỹ: Thực trạng và triển vọng
|
11 (230)
|
21
|
49
|
NGUYỄN VINH HƯNG
|
Pháp luật về công ty trách nhiệm hữu hạn tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
11 (230)
|
33
|
50
|
NGUYỄN VĂN LÂM &
VŨ QUANG
|
Công ty hợp vốn cổ phần theo pháp luật Đức và những vấn đề gợi mở cho Việt Nam
|
12 (231)
|
22
|
51
|
VÕ TRUNG HẬU
|
Quan điểm của Toà án Công lý Liên minh Châu Âu đối với tính hợp pháp của các liên kết website
|
12 (231)
|
33
|
LỊCH SỬ - VĂN HÓA - XÃ HỘI CHÂU ÂU
|
52
|
NGÔ DUY NGỌ
|
Lợi ích quốc gia trong quan hệ quốc tế
|
1 (220)
|
46
|
53
|
LÊ VŨ TRƯỜNG GIANG
|
Tính tương tác giữa các giá trị văn hóa và yếu tố chính trị của đế quốc Rome trong hai thế kỷ Pax Romana (27TCN-180)
|
1 (220)
|
58
|
54
|
NGUYỄN VĂN VINH
|
Vài nét về quá trình thám hiểm sang phương Đông của Anh (1496-1600)
|
2 (221)
|
44
|
55
|
PHẠM NGỌC HIỀN
|
Không gian - thời gian phi lý trong kịch Chờ đợi Godot của S. Beckett
|
2 (221)
|
55
|
56
|
NGUYỄN MẬU HÙNG
|
Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử của cuộc Cách mạng 1848-1849 đối với quá trình thống nhất nước Đức 1848-1871
|
3 (222)
|
54
|
57
|
LƯ VĨ AN
|
Ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai đối với sự khủng hoảng của đế chế Ottoman
|
3 (222)
|
63
|
58
|
ĐỖ THỊ THỦY
|
Bản sắc quốc gia trong chính sách đối ngoại của Cộng hòa Liên bang Đức
|
4 (223)
|
48
|
59
|
BÙI HẢI ĐĂNG & HUỲNH TÂM SÁNG
|
Vài đặc điểm chính của chủ nghĩa khu vực từ sau Chiến tranh Lạnh
|
4 (223)
|
63
|
60
|
PHẠM THỊ THANH HUYỀN & NGUYỄN HÀ CHI
|
Chính sách tôn giáo ở nước Anh dưới thời kì trị vì của Mary I (1553-1558) và Elizabeth I (1558-1603)
|
5 (224)
|
47
|
61
|
HỒ THỊ NHÂM
|
Một số giá trị của nền giáo dục Phần Lan và những gợi mở tham khảo cho Việt Nam
|
5 (224)
|
58
|
62
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG
|
Hình thức hợp tác giữa Anh và Liên minh Châu Âu trong lĩnh vực an ninh - quốc phòng thời kỳ hậu Brexit
|
6 (225)
|
84
|
63
|
VŨ THANH HÀ &
ĐINH THỊ NGỌC LINH
|
Ảnh hưởng của Brexit đến ngành công nghiệp sáng tạo nước Anh
|
6 (225)
|
93
|
64
|
BÙI THỊ THẢO
|
Vai trò của nước Pháp đối với xu hướng liên kết của Liên minh Châu Âu giai đoạn hậu Brexit
|
6 (225)
|
102
|
65
|
CHU THANH VÂN
|
Brexit: Những bài học về xây dựng và triển khai chính sách hội nhập
|
6 (225)
|
113
|
66
|
TRẦN THỊ QUẾ CHÂU
|
Nhân tố tác động đến sự thay đổi chính sách “đóng cửa” sang “mở cửa” của Tây Ban Nha ở thuộc địa Philippnes vào nửa sau thế kỉ XVIII
|
7 (226)
|
35
|
67
|
NGUYỄN VĂN SANG & NGUYỄN THỊ KIM TIẾN
|
Hoa Kỳ, Anh và Bắc Mỹ thuộc Anh từ hòa bình đến chiến tranh: lịch sử cuộc chiến tranh 1812
|
7 (226)
|
46
|
68
|
LÊ VŨ TRƯỜNG GIANG
|
Sự vận hành hệ thống giao thông - thương mại trên đường bộ và đường thủy của đế quốc Rome trong hai thế kỷ đầu công nguyên
|
8 (227)
|
43
|
69
|
NGUYỄN DUY NAM
|
Ứng xử của một số cường quốc châu Âu đối với cuộc nội chiến Mỹ (1861 - 1865)
|
8 (227)
|
54
|
70
|
TRẦN THỊ KHÁNH HÀ
|
Ngôn ngữ Italia - từ khởi nguồn đến hiện tại
|
9 (228)
|
42
|
71
|
NGUYỄN THỊ NGA
|
Tình hình thị trường lao động, việc làm ở Cộng hòa Liên bang Đức (2002-2018)
|
9 (228)
|
52
|
72
|
NGUYỄN THANH LAN & NGUYỄN AN HÀ
|
Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga: Tiến tới kỷ niệm 70 năm thiết lập quan hệ ngoại giao song phương
|
10 (229)
|
44
|
73
|
TRẦN NGỌC DŨNG
|
Trận Armada 1588 và quan hệ Anh - Tây Ban Nha trong giai đoạn cầm quyền của Nữ hàng Elizabeth 1 (1558-1603)
|
10 (229)
|
57
|
74
|
NGUYỄN HỒNG ĐỨC
|
Quan điểm của Rosa Luxemburg về dân chủ xã hội chủ nghĩa và Cách mạng xã hội chủ nghĩa
|
11 (230)
|
42
|
75
|
NGUYỄN MẬU HÙNG
|
Các nhân tố nội bộ cấu thành vai trò của Vương quốc Phổ trong quá trình thống nhất nước Đức giữa thế kỷ XIX
|
11 (230)
|
51
|
76
|
NGUYỄN CAO THANH
|
Tư duy về chiến tranh trong tương lai với lý thuyết của Carl Von Clausewitz
|
12 (231)
|
44
|
77
|
NGUYỄN ÁNH HỒNG MINH
|
Quan điểm của John Stuart Mill về công bằng phân phối
|
12 (231)
|
57
|
QUAN HỆ VIỆT NAM - CHÂU ÂU
|
78
|
LÊ HOÀNG MINH &
BÙI PHƯƠNG THẢO
|
Đầu tư quốc tế: Những rủi ro tiềm ẩn từ hoạt động trưng thu gián tiếp tại các quốc gia châu Âu
|
1 (220)
|
69
|
79
|
NGUYỄN BÍCH NGỌC
|
Điều chỉnh chính sách thương mại chung của Liên minh Châu Âu và một số lưu ý đối với doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam
|
1 (220)
|
79
|
80
|
NGUYỄN VĂN LAN
|
Quan hệ Việt - Pháp: Từ khởi nguồn lịch sử đến Đối tác chiến lược sau hơn 45 năm nhìn lại
|
2 (221)
|
63
|
81
|
NGUYỄN THỊ VŨ HÀ & NGUYỄN ANH THU
|
Hợp tác qua biên giới Đông Nam Phần Lan - Nga và một số khuyến nghị cho Việt Nam
|
2 (221)
|
74
|
82
|
HÀ CÔNG ANH BẢO
|
Kinh nghiệm đàm phán các FTA thế hệ mới của Liên minh Châu Âu và một số gợi ý cho Việt Nam
|
3 (222)
|
77
|
83
|
VŨ DƯƠNG HUÂN
|
Thực trạng quan hệ Việt Nam - Azerbaijan hiện nay và những biện pháp thúc đẩy quan hệ giữa hai nước
|
4 (222)
|
73
|
84
|
TRẦN NGỌC DŨNG
|
Sự hiện diện thương mại của Anh tại Đàng Ngoài nửa cuối thế kỷ XVII trong so sánh với Hà Lan và Trung Quốc
|
4 (222)
|
84
|
85
|
NGUYỄN BÌNH DƯƠNG
|
Chương trình dán nhãn môi trường EU-Ecolabel và liên hệ với Việt Nam
|
5 (224)
|
67
|
86
|
TRẦN THỊ KHÁNH HÀ & CHỬ THỊ NHUẦN
|
Sáng kiến European Heritage Label của EU và hàm ý cho bảo tồn và phát huy tài sản văn hóa vùng Tây Nguyên
|
5 (224)
|
80
|
87
|
BÙI QUÝ THUẤN &
ĐỖ HƯƠNG LAN
|
Tác động của Brexit đến xu hướng của dòng vốn FDI vào Việt Nam
|
6 (225)
|
124
|
88
|
NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG
|
Chính sách phát triển vùng: Kinh nghiệm Pháp và khuyến nghị cho Việt Nam
|
7 (226)
|
57
|
89
|
NGÔ CẨM TÚ
|
Tác động của Brexit tới quan hệ thương mại Việt Nam - Vương quốc Anh
|
7 (226)
|
67
|
90
|
ĐỖ HƯƠNG LAN &
LÊ VŨ TIẾN
|
Hợp tác quốc tế về khoa học - công nghệ của Liên bang Nga, Belarus và Kazakhstan với Việt Nam: Cơ sở pháp lý và một số đánh giá
|
8 (227)
|
65
|
91
|
ĐÀO TRỌNG HIẾU
|
Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư: Cơ hội và thách thức đối với ngân hàng của Pháp và một số khuyến nghị đối với Việt Nam
|
8 (227)
|
72
|
92
|
VŨ TUẤN HƯNG
|
Giải pháp phát triển tài sản trí tuệ là chỉ dẫn địa lý của Việt Nam trong thực thi EVFTA và bối cảnh hội nhập quốc tế mới
|
9 (228)
|
65
|
93
|
NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài từ EU vào ASEAN và một số hàm ý chính sách đối với Việt Nam
|
9 (228)
|
80
|
94
|
NGUYỄN HUY HIỆU & TRẦN NAM CHUÂN
|
Giá trị lịch sử của Cách mạng Tháng Mười Nga với việc xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiếp lược ở Việt Nam
|
10 (229)
|
67
|
95
|
HỒ THỊ DUYÊN &
HỒ THỊ HẢI
|
Đánh giá thực trạng pháp luật Việt Nam về quy trình giám sát doanh nghiệp nhà nước với các khuyến nghị của OECD và một số đề xuất
|
10 (229)
|
74
|
96
|
NGUYỄN THỊ THU HÀ
|
Quan hệ Việt Nam - EU trước thềm EVFTA: Thời cơ và thách thức
|
11 (230)
|
62
|
97
|
LÊ THỊ HÒA &
NGUYỄN THỊ THƠM
|
Thực trạng và triển vọng quan hệ hợp tác Việt Nam - Hà Lan
|
11 (230)
|
75
|
98
|
CHỬ THỊ NHUẦN
|
Quan hệ Việt Nam - Na Uy: Cơ hội và thách thức
|
12 (231)
|
65
|
99
|
VŨ BÌNH MINH
|
Chính sách đối ngoại của Slovakia và thực trạng quan hệ với Việt Nam
|
12 (231)
|
73
|
THÔNG TIN
|
100
|
HOA HỮU CƯỜNG &
ĐINH MẠNH TUẤN
|
Nội dung chính và một số đặc điểm của Hiệp định EVFTA và EVIPA
|
7 (226)
|
77
|
101
|
VŨ THỤY TRANG
|
Hội thảo khoa học quốc tế với chủ đề “Sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh ở Việt Nam và trên thế giới”
|
9 (228)
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|